Thép Ống Đúc A106 Gr.A/B/C, A53 Gr.A/B/C

Thép Ống Đúc A106 Gr.A – Gr.B – Gr.C, A53 Gr.A – Gr.B – Gr.C, S355J2H, STP340, STB410, STB440, Q345B, St37, St52, STPB410, STPG370, P235GH, S355J2H, STK 400, STK 500, SKK 400, SKK 500, SPPS38, SPPS42, API 5L X42, API 5L X46
Thép Ống Đúc A106 Gr.A/B/C, A53 Gr.A/B/C
Thép Ống Đúc

Mác thép

A106 GR.A. - A106 GR.B - A106 GR.C - A53 GR.A - A53 GR.B - Q345 - St37 - St52 - STPG370 - STP340 - STB410 - STB440  -  STPB410 - S355J2 -  P235GH - S355J2H - STK400 - STK500 - SKK400 - SKK500 - SPPS38 - SPPS42 - API 5LX42 - X46

Ứng dụng

Thép ống đúc carbon được sử dụng trong kết cấu chung, lò hơi , trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí và ống dẫn dầu, môi trường nhiệt độ cao và chịu được áp lực trong quá trình sử dụng.

Tiêu Chuẩn

ASTM/ASME - API5L - EN 10210 - GB/T5310 8 - JIS G3454 - JIS G3455 - JIS G3461 - KS D 3507 - KS D3566 - EN10028

Xuất xứ

Nhật Bản - Trung Quốc - Hàn Quốc - Châu âu - Đài Loan

 

Quy cách

Độ dày :        2.77mm - 32.25mm

Đường kính : Ø21.3mm - Ø508mm

Chiều dài : 6000mm - 12000mm
- Có thể cắt theo Quy cách

 

Thành phần hóa học % (max)

Mác thép

C

Si

MN

P

S

V

CU

NB

Ni

Mo

Cr

Ti

Al

N

C0

A106 GR.A

0.25
 

0.10
 

0.27-0.93
 

0.035
 

0.035
 

0.08
0.40

0.40
 

0.15
 
0.40
 
0.40
 

A106 GRB

0.30
 

0.10
 

0.29 -1.06
 

0.035
 

0.035
 

0.08
0.40

0.40
 
0.15
 
0.40
 
 

STPG 370

0.25
 

0.35
 

0.30-0.90
 

0.40
 

0.040
 

 


 

 
 
 

S355J2H

0.22
 

0.55
 

1.60
 

0.035
 

0.035
 


 

       

 

Tính chất cơ lý

Mác thép

Giới hạn chảy
δc(MPA)

Độ Bền Kéo
δb(MPA)

Độ dãn dài
%

A106 GR.A

205

330 35

A106 GRB

240

415 30

STPG 370

215

370

30

S355J2H

355

510 - 680

22

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TM - XNK HOÀNG THIÊN
VPĐD:479/22A Đường Tân Thới Hiệp 07, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP.HCM
Email: thephoangthien@gmail.com
Hotline: 0903 355 788 Website: Thephoangthien.com
 Từ khóa: thép ống, ống đúc, thép ống a335, thép ống đúc, thép ống hàn, thép ống nhập khẩu, thép ống hợp kim, ống thép đúc, ống thép hợp kim, thép ống tiêu chuẩn astm, thép ống chịu nhiệt, thép ống a333, ống thép chịu nhiệt, ống thép hợp kim a333, ống thép hợp kim a335, ống đúc chịu nhiệt, thép ống chịu áp lực, ống đúc hợp kim, thép ống dùng cho nồi hơi, ống thép dùng cho nồi hơi, ống thép chịu áp lực, ống đúc chịu áp lực, thép ống đúc hợp kim, thép ống đúc nhập khẩu, thép ống đúc a179, thép ống đúc giá rẻ, thép ống đúc chịu nhiệt, thép ống đúc chịu áp lực, ống đúc giá rẻ, thép ống đúc dùng cho nồi hơi, bảng tiêu chuẩn thép ống đúc, bảng báo giá thép ống đúc, thép ống đúc a106, thép ống đúc a53, ống thép đen, thép ống đen, thép ống giá rẻ, thép ống đúc a192, thép ống đúc a333, thép ống đúc a335, thép ống đúc a210, thép ống đúc a213, thép ống đúc đen, ống đúc đen, ống thép hợp kim a210, ống thép a106, ống thép a53, thép ống a179, thép ống a192, thép ống a213, ống thép a179, ống thép a192, ống thép a333, ống thép a335, thép ống a106, thép ống a53, thép ống a210, bảng quy cách thép ống đúc, ống đúc a106, ống đúc a53, ống đúc a179, ống đúc a192, ống đúc a210, ống đúc a333, ống đúc a335, ống thép a213, ống thép hợp kim a179, ống thép hợp kim a192

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây