THÉP ỐNG ĐÚC S22C
Thép Ống Đúc S22C là loại thép carbon trung bình được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản (cụ thể là JIS G4051 – S22C). Đây là loại thép thường được sử dụng trong chế tạo cơ khí, đặc biệt là các chi tiết yêu cầu độ bền và độ cứng vừa phải. Khi được sản xuất dưới dạng ống đúc, S22C có các đặc điểm như sau:
Đặc điểm của thép ống đúc S22C:
Thuộc tính
Thông tin
Mác thép
S22C
Tiêu chuẩn
JIS G4051 (Nhật Bản)
Thành phần chính
C (0.18–0.24%), Mn (0.30–0.60%), Si (≤0.35%), P, S (≤0.035%)
Dạng
Ống đúc (Seamless pipe – không có đường hàn)
Đường kính ống
Tùy theo yêu cầu (thường: Ø21.3mm – Ø508mm hoặc lớn hơn)
Chiều dày thành
2mm – 50mm (tùy loại)
Độ bền kéo
Khoảng 450–600 MPa
Ứng suất chảy
~245 MPa
Độ dẻo, độ cứng
Tốt, có thể gia công nguội/nhiệt tốt
Ứng dụng phổ biến:
Ưu điểm của ống đúc S22C:
Lưu ý khi sử dụng:
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN6
10.3
1.24
SCH10
0,28
1.45
SCH30
0,32
1.73
SCH40
0.37
SCH.STD
2.41
SCH80
0.47
SCH. XS
Quy cách ống thép đúc DN8 Phi 13.7
DN8
13.7
1.65
0,49
1.85
0,54
2.24
0.63
3.02
0.80
DN10
17.1
0,63
0,70
2.31
0.84
3.20
0.10
DN15
21.3
2.11
1.00
1.12
2.77
1.27
3.73
1.62
4.78
160
1.95
7.47
SCH. XXS
2.55
DN 20
26,7
1,65
SCH5
1,02
2,1
1,27
2,87
1,69
3,91
2,2
7,8
XXS
3,63
DN25
33,4
1,29
2,77
2,09
3,34
2,47
4,55
3,24
9,1
5,45
DN32
42,2
2,69
2,97
3,56
3,39
4,8
4,42
9,7
7,77
DN40
48,3
1,9
3,11
3,2
3,68
4,05
5,08
5,41
10,1
9,51
DN50
60,3
2,39
3,93
3,18
4,48
5,43
5,54
7,48
6,35
SCH120
8,44
11,07
13,43
DN65
73
3,67
3,05
5,26
4,78
8,04
5,16
8,63
7,01
11,4
7,6
12,25
14,02
20,38
76
3,83
5,48
8,39
9,01
11,92
12,81
21,42
DN80
88,9
2,11
4,51
6,45
9,91
5,5
11,31
15,23
8,9
17,55
15,2
27,61
DN90
101,6
5,17
7,41
11,41
5,74
13,56
8,1
18,67
16,2
34,1
DN100
114,3
5,83
8,36
12,9
6,02
16,07
7,14
SCH60
18,86
8,56
22,31
11,1
28,24
13,5
SCH160
33,54
DN120
127
6,3
18,74
9
26,18
DN125
141,3
9,46
3,4
11,56
6,55
21,76
9,53
30,95
14,3
44,77
18,3
55,48
DN150
168,3
2,78
11,34
13,82
19,27
20,75
25,35
7,11
28,25
11
42,65
54,28
67,66
DN200
219,1
2,769
14,77
3,76
19,96
SCH20
33,3
7,04
36,8
8,18
42,53
10,31
53,06
12,7
64,61
15,1
SCH100
75,93
18,2
90,13
20,6
SCH140
100,79
23
111,17
DN250
273,1
22,6
4,2
27,84
41,75
51,01
9,27
60,28
81,52
96,03
114,93
21,4
132,77
25,4
155,08
28,6
172,36
DN300
323,9
33,1
4,57
35,97
49,7
8,38
65,17
79,69
97,42
17,45
131,81
159,57
186,89
208,18
238,53
DN350
355,6
3,962
SCH5s
34,34
4,775
41,29
54,67
7,925
67,92
9,525
81,25
94,26
15,062
126,43
SCH80S
107,34
19,05
158,03
23,8
194,65
27,762
224,34
31,75
253,45
35,712
281,59
DN400
406,4
ACH5
41,64
SCH10S
47,32
62,62
7,93
77,89
93,23
123,24
16,67
160,14
203,08
26,2
245,53
30,9
286
36,5
332,79
40,5
365,27
DN450
457,2
SCH 5s
46,9
SCH 5
SCH 10s
53,31
SCH 10
70,57
7,92
SCH 20
87,71
SCH 30
122,05
SCH 40s
105,16
SCH 40
156,11
SCH 60
205,74
SCH 80s
139,15
SCH 80
254,25
29,4
SCH 100
310,02
34,93
SCH 120
363,57
39,7
SCH 140
408,55
45,24
SCH 160
459,39
DN500
508
59,29
68,61
78,52
117,09
155,05
183,46
247,49
311,15
32,5
380,92
38,1
441,3
44,45
507,89
50
564,46
DN600
610
82,54
94,48
141,05
209,97
254,87
24,6
354,97
186,98
441,07
38,9
547,6
46
639,49
52,4
720,2
59,5
807,37
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Những tin cũ hơn
0903 355 788